Máy khoan có chức năng phay thật sự có 3 chức năng chính là khoan lỗ, phay mặt, phay ngón và tarô ren lỗ. Chính một máy mà có đến 3 chức năng như thế nhằm giúp người sử dụng máy rất tiện lợi trong công việc của mình, người công nhân dụng muốn sử dụng chức năng nào thì chỉ cần thay đầu cặp mũi khoan hay đầu cặp mũi tarô và đầu gắn dao phay mà thôi không cần phải đem đến các máy khác mà có chức năng mình cần làm.
Máy khoan có chức năng phay có khả năng khoan đường kính khoan lớn nhất là 50mm, khả năng tarô ren lỗ tối đa M25 và khả năng phay mặt là 100mm, khả năng phay ngón là 25mm. Với động cơ tối đa từ 1.5HP đến 4HP ( tuỳ theo model máy ) giúp máy hoạt động mạnh hơn và chính xác hơn trong công việc của mình. Tốc độ ăn phôi của máy khoan có chức năng phay là 0.12 đến 0.4mm/1 vòng.
Quý khách mua máy khoan có chức năng phay hãy an tâm vì giá rẻ, chất lượng tốt, thời gian bảo hành lâu dài, có đầy đủ phụ kiện, phụ tùng thay thế. Giao hàng nhanh chóng và có đội ngũ kỹ thuật giao hàng tận nơi và hướng dẫn cách vận hành của máy. Quý khách cần tìm hiều thêm các model khác của máy khoan hiệu Rong Fu vui lòng vào bài : Máy khoan phay đài loan
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại máy khoan hiệu Hồng Ký, máy khoan hiệu Tiến Đạt, máy khoan hiệu KTK, máy khoan hiệu D & D, Máy khoan hiệu Full Mark, Máy khoan hiệu Morgon, Máy khoan hiệu King Sang và một số máy khoan nhập khẩu từ Trung Quốc nhưng tất cả chỉ có chức năng khoan và ta rô chứ không có thêm chức năng phay như hãng Rong Fu.
*Thông số kỹ thuật:
MODEL
|
RF-31
|
RF-31N2F
|
RF-46SF
|
RF-500S
|
RF-500C
|
Đường kính khoan lớn nhất
|
Ø32mm
|
Ø32mm
|
Ø40mm
|
Ø50mm
|
Ø50mm
|
Khả năng phay mặt
|
76mm
|
76mm
|
100mm
|
100mm
|
100mm
|
Khả năng phay ngón
|
20mm
|
20mm
|
25mm
|
25mm
|
25mm
|
Khả năng Tarô (Optional)
|
M16
|
M16
|
M22
|
M33
|
M33
|
Công xuất động cơ trục chính
|
1.5HP
|
1.5HP
|
1.5HP
|
4HP
|
4HP
|
Tốc độ động cơ
|
125~2500 v/p
|
125~2500 v/p
|
55~1260 v/p
|
50~1510 v/p
|
50~1510 v/p
|
Tốc độ ăn phôi
|
0.12-0.18-0.25mm/1 vòng
|
0.12-0.18-0.25mm/1 vòng
|
0.12-0.18-0.25mm/1 vòng
|
0.1-0.2-0.3-0.4mm/1 vòng
|
0.1-0.2-0.3-0.4mm/1 vòng
|
Công suất động cơ làm mát
|
1/8HP
|
1/8HP
|
1/8HP
|
1/8HP
|
1/8HP
|
Kiểu cone trục chính
|
MT3 hoặc R8
|
MT3 hoặc R8
|
MT4
|
MT4
|
MT4
|
H/trình lên xuống của trục chính
|
130mm
|
107mm
|
107mm
|
200mm
|
200mm
|
K/cách từ trục chính đến trụ
|
205mm
|
205mm
|
260mm
|
340mm
|
340mm
|
Đường kính trụ
|
Ø115mm
|
Ø115mm
|
Ø115mm
|
Ø180mm
|
Ø180mm
|
Kích thước bàn làm việc
|
730*210mm
|
730*210mm
|
555*495mm
|
600*600mm
|
820*240mm
|
Hành trình ngang của bàn
|
190mm
|
190mm
|
-
|
-
|
280mm
|
Hành
trình dọc của bàn
|
460mm
|
460mm
|
-
|
-
|
460mm
|
Kích
thước (L*W*H)
|
810*740*
1150mm
|
810*740*
1150mm
|
915*762*
2083mm
|
1130*740*
2210mm
|
1130*1120*
2210mm
|
Trọng
lượng Net/Gross
|
230/255 Kg
|
310/340 Kg
|
750 Kg
|
750/800 Kg
|
750/800 Kg
|
*Ghi chú:
HS : Kiểu
bàn vuông
HC : Kiểu
bàn hình chữ thập ( Bàn phay )
S2F : Kiểu
bàn vuông, trục chính ăn phôi tự động
C2F : Kiểu
bàn chữ thập, trục chính ăn phôi tự động
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét