Thứ Hai, tháng 9 05, 2016

MÁY KHOAN CÓ CHỨC NĂNG PHAY

Máy khoan có chức năng phay hiệu Rong Fu sản xuất tại Đài Loan có các model : RF-31, RF-31N2F, RF-46SF, RF-500S, RF-500C, đây là các dòng máy chuyên dùng để gia công khoan lỗ trên thép, trên nhôm, trên đồng và trên inox ngoài chức năng khoan thì máy còn có chức năng phay và tarô.
Máy khoan có chức năng phay thật sự có 3 chức năng chính là khoan lỗ, phay mặt, phay ngón và tarô ren lỗ. Chính một máy mà có đến 3 chức năng như thế nhằm giúp người sử dụng máy rất tiện lợi trong công việc của mình, người công nhân dụng muốn sử dụng chức năng nào thì chỉ cần thay đầu cặp mũi khoan hay đầu cặp mũi tarô và đầu gắn dao phay mà thôi không cần phải đem đến các máy khác mà có chức năng mình cần làm.
Máy khoan có chức năng phay có khả năng khoan đường kính khoan lớn nhất là 50mm, khả năng tarô ren lỗ tối đa M25 và khả năng phay mặt là 100mm, khả năng phay ngón là 25mm. Với động cơ tối đa từ 1.5HP đến 4HP ( tuỳ theo model máy ) giúp máy hoạt động mạnh hơn và chính xác hơn trong công việc của mình. Tốc độ ăn phôi của máy khoan có chức năng phay là 0.12 đến 0.4mm/1 vòng.

Quý khách mua máy khoan có chức năng phay hãy an tâm vì giá rẻ, chất lượng tốt, thời gian bảo hành lâu dài, có đầy đủ phụ kiện, phụ tùng thay thế. Giao hàng nhanh chóng và có đội ngũ kỹ thuật giao hàng tận nơi và hướng dẫn cách vận hành của máy. Quý khách cần tìm hiều thêm các model khác của máy khoan hiệu Rong Fu vui lòng vào bài : Máy khoan phay đài loan
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại máy khoan hiệu Hồng Ký, máy khoan hiệu Tiến Đạt, máy khoan hiệu KTK, máy khoan hiệu D & D, Máy khoan hiệu Full Mark, Máy khoan hiệu Morgon, Máy khoan hiệu King Sang và một số máy khoan nhập khẩu từ Trung Quốc nhưng tất cả chỉ có chức năng khoan và ta rô chứ không có thêm chức năng phay như hãng Rong Fu.
*Thông số kỹ thuật:


MODEL
RF-31
RF-31N2F
RF-46SF
RF-500S
RF-500C
Đường kính khoan lớn nhất
Ø32mm
Ø32mm
Ø40mm
Ø50mm
Ø50mm
Khả năng phay mặt
76mm
76mm
100mm
100mm
100mm
Khả năng phay ngón
20mm
20mm
25mm
25mm
25mm
Khả năng Tarô (Optional)
M16
M16
M22
M33
M33
Công xuất động cơ trục chính
1.5HP
1.5HP
1.5HP
4HP
4HP
Tốc độ động cơ
125~2500 v/p
125~2500 v/p
55~1260 v/p
50~1510 v/p
50~1510 v/p
Tốc độ ăn phôi
0.12-0.18-0.25mm/1 vòng
0.12-0.18-0.25mm/1 vòng
0.12-0.18-0.25mm/1 vòng
0.1-0.2-0.3-0.4mm/1 vòng
0.1-0.2-0.3-0.4mm/1 vòng
Công suất động cơ làm mát
1/8HP
1/8HP
1/8HP
1/8HP
1/8HP
Kiểu cone trục chính
MT3 hoặc R8
MT3 hoặc R8
MT4
MT4
MT4
H/trình lên xuống của trục chính
130mm
107mm
107mm
200mm
200mm
K/cách từ trục chính đến trụ
205mm
205mm
260mm
340mm
340mm
Đường kính trụ
Ø115mm
Ø115mm
Ø115mm
Ø180mm
Ø180mm
Kích thước bàn làm việc
730*210mm
730*210mm
555*495mm
600*600mm
820*240mm
Hành trình ngang của bàn
190mm
190mm
-
-
280mm
Hành trình dọc của bàn
460mm
460mm
-
-
460mm
Kích thước (L*W*H)
810*740*
1150mm
810*740*
1150mm
915*762*
2083mm
1130*740* 2210mm
1130*1120* 2210mm
Trọng lượng Net/Gross
230/255 Kg
310/340 Kg
750 Kg
750/800 Kg
750/800 Kg

*Ghi chú:
HS : Kiểu bàn vuông
HC : Kiểu bàn hình chữ thập ( Bàn phay )
S2F : Kiểu bàn vuông, trục chính ăn phôi tự động
C2F : Kiểu bàn chữ thập, trục chính ăn phôi tự động


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét